Giá Xe Tải Ép Chở Rác 20 Khối Hyundai HD260 3 Chân

Giá Xe Tải Ép Chở Rác 20 Khối Hyundai HD260 3 Chân

Giá bán 1,950,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 432,150,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0961.927.493 (24/7)
HD260 Ép Rác 20 Khối Tải trọng: 12 tấn Xuất xứ: Liên Doanh HOTLINE: 0961 927 493

Hyundai Độc Quyền xin giới thiệu đến mọi người dòng xe chuyên dùng ép chở rác 20 khối đến từ tập đoàn Hyundai nổi tiếng. Xe tải Hyundai HD260 thùng ép chở rác 20 khối. ep cho rac hd260

Hyundai HD260 được nhập khẩu nguyên chiếc 100% từ nhà máy Ulsan Hàn Quốc. Được bảo hành toàn quốc và thời hạn bảo hành lên đến 100.000km hoặc 2 năm tuỳ điều kiện nào đến trước. Hãy gọi ngay 093 405 8405 gặp Mr Hoà để được tư vấn miễn phí và nhận được giá ưu đãi nhất.

1/ Quy cách thùng ép chở rác 20 khối Hyundai HD260

1.1/ Thông số chung

Kích thước 9.495 x 2.500 x 3.570 mm
Chiều dài cơ sở 4.350 + 1.300 mm
Tự trọng 13.770 kg
Tải trọng cho phép chở 11.000 kg
Trọng lượng toàn bộ 24.000 kg
Biên dạng thùng chứa Vách cong 4 trụ vát, không có xương gia cường bên ngoài Nóc thùng biên dạng cong về phía trên tạo dư ứng lực, tránh biến dạng nóc thùng khi vận hành ép rác
Thể tích chứa rác 20 m3
Tỷ số ép 2:1
Cơ cấu nạp rác Sử dụng máng xúc rác
Cơ cấu xả rác Dùng lực đẩy của một xylanh thủy lực 04 tầng
Vật liệu chế tạo Inox 430, thép hợp kim chịu mài mòn và áp lực cao Perform 700 (Đức), thép hợp kim Q345
Mối liên kết Bằng công nghệ hàn MAG (hàn dưới lớp khí bảo vệ CO2)

ep cho rac

1.2/ Kết cấu thùng

Thùng chứa rác - Thể tích thùng chứa rác: 20m3 - Mặt đáy: Inox 430 dày 4mm - Vách hông: Inox 430 dày 4mm. - Vách nóc thùng: Inox 430 dày 3mm. - Đà dọc: Thép dày 5mm cắt bẻ U - Đà ngang: Thép dày 4mm cắt bẻ L - Khung xương: Thép dày 3;4 6mm cắt bẻ hộp và U - Ray dẫn hướng bàn đẩy: Inox 430 dày 5mm cắt bẻ U
Bàn đẩy rác - Khung xương:  Inox 430 và thép dày 4;6&8mm. - Mặt đẩy: Inox 430 dày 4mm - Cục trượt: Lõi thép, mặt trượt bằng nhựa.
Thùng ép rác - Thể tích máng ép rác: 1,3m3 - Vách hông: Thép dày 4 mm - Cung đáy: Thép dày 6 mm - Thùng chứa nước: Inox 430 cắt bẻ dày 3mm - Khung xương: Thép dày 5 - 8mm cắt bẻ U - Ray dẫn hướng bàn ép: Thép dày 6mm chấn U.
Bàn cào rác - Mặt lưỡi cào: Thép dày 4 mm - Lưng lưỡi cào: Thép dày 4 mm cắt bẻ định hình. - Vách tăng cứng trong: Thép dày 4mm ÷ 8mm - Bát quay lưỡi cào: Thép dày 40mm cắt hình.
Bàn ép rác - Mặt ép: Inox 430 dày 3mm - Khung bao: Thép dày 8mm dập U - Xương tăng cứng: Thép dày 10mm dập U - Cục trượt: Lõi thép, mặt trượt bằng nhựa.
Cơ cấu nạp rác - Loại cơ cấu: Máng xúc rác - Kiểu cơ cấu nạp rác: Dùng xylanh thủy lực - Góc lật: 135 độ - Tải trọng nâng: 1.000 kg - Chu kỳ nạp rác: 10 giây - Vật liệu lòng máng: Thép dày 4mm - Vật liệu hai bên thành máng: Thép dày 8mm
Liên kết thùng chứa rác với xe cơ sở Liên kết bằng các mối ghép linh hoạt giúp chống được lực trượt dọc và tránh vặn xoắn chasis xe cơ sở

hd260 ep cho rac

2/ Tổng quan về Hyundai HD260 3 Chân

Xe tải Hyundai HD260 3 Chân là dòng sản phẩm anh em với Hyundai HD320 - sản phẩm chất lượng cao, sở hữu nội ngoại thất cực kì mạnh mẽ và mang đậm thương hiệu Hyundai - thương hiệu xe tải đã từ lâu mang dấu ấn không thể phai nhoà trong lòng những khách hàng thân yêu. Cabin xe được trang bị hệ thống treo đàn hồi lò xo tích hợp giảm chấn thuỷ lực giúp xe vận hành êm ái thách thức mọi địa hình, đồng thời giúp người ngồi trong cabin cảm nhận được sự thoải mái và dễ chịu khi xe vận hành.

3/ Ngoại thất của Hyundai HD260 3 Chân

den-pha-hd320 gat-mua-hd320
ĐÈN PHA GẠT MƯA, MẶT PHÍA TRƯỚC, TAY NẮM

- Xe tải Hyundai với đèn pha kiểu dáng mới mang lại khả năng chiếu sáng hoàn hảo trong bóng tối nhưng lại không gây hiệu ứng loá mắt cho người đối diện, ống gương phản xạ thiết kế mới có khả năng mở rộng phạm vi chiếu sáng hơn so với các xe khác giúp ánh sáng phát ra cực kì hiệu quả.

- Gương chiếu hậu bên ngoài được tích hợp bảng gương lớn cung cấp một góc nhìn rõ ràng và cực kì hoàn hảo, trong khi vỏ ngoài được bo tròn giúp giảm tiếng ồn gió đồng thời giảm sức cản của không khí đáng kể. Chức năng sưởi kính cũng là một lựa chọn tối ưu cho tài xế.

- Cả hai ống dẫn khí nạp loại trên cao và dưới thấp đều được thiết kế để tối đa hoá hiệu suất hút khí với công suất lớn, với hình dáng thiết kế khí động học.

ep cho rac hd260

4/ Nội thất của Hyundai HD260 3 Chân

noi-that-hd320

Nội thất cabin tiện nghi như ở nhà

Nội thất xem thêmGIÁ XE TẢI HYUNDAI HD320 4 CHÂN 18 TẤN

 

  • **Ngân hàng hỗ trợ từ 70 – 80% giá trị xe.
  •  
  • **Lãi suất cho vay thấp và hợp lý.
  •  
  • **Thủ tục đơn giản, không rườm rà.
  •  
  • **Giao xe tận nhà.
  •  
  • **Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, bảo hành, bảo dưỡng,…
  •  
  • **Hỗ trợ các phần quà tặng cực kỳ hấp dẫn.

xe hd260 ep rac

Xe chuyên dùng khác

Chi phí lăn bánh

1,950,000,000

39,000,000

150,000

0

0

0

3,000,000

1,992,150,000

Dự toán vay vốn

1,950,000,000

1,560,000,000

26,000,000

5,135,000

31,135,000

Nếu vay 1,560,000,000 thì số tiền trả trước là 432,150,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
11,560,000,00026,000,00010,270,00036,270,0001,534,000,000
21,534,000,00026,000,00010,098,83336,098,8331,508,000,000
31,508,000,00026,000,0009,927,66735,927,6671,482,000,000
41,482,000,00026,000,0009,756,50035,756,5001,456,000,000
51,456,000,00026,000,0009,585,33335,585,3331,430,000,000
61,430,000,00026,000,0009,414,16735,414,1671,404,000,000
71,404,000,00026,000,0009,243,00035,243,0001,378,000,000
81,378,000,00026,000,0009,071,83335,071,8331,352,000,000
91,352,000,00026,000,0008,900,66734,900,6671,326,000,000
101,326,000,00026,000,0008,729,50034,729,5001,300,000,000
111,300,000,00026,000,0008,558,33334,558,3331,274,000,000
121,274,000,00026,000,0008,387,16734,387,1671,248,000,000
131,248,000,00026,000,0008,216,00034,216,0001,222,000,000
141,222,000,00026,000,0008,044,83334,044,8331,196,000,000
151,196,000,00026,000,0007,873,66733,873,6671,170,000,000
161,170,000,00026,000,0007,702,50033,702,5001,144,000,000
171,144,000,00026,000,0007,531,33333,531,3331,118,000,000
181,118,000,00026,000,0007,360,16733,360,1671,092,000,000
191,092,000,00026,000,0007,189,00033,189,0001,066,000,000
201,066,000,00026,000,0007,017,83333,017,8331,040,000,000
211,040,000,00026,000,0006,846,66732,846,6671,014,000,000
221,014,000,00026,000,0006,675,50032,675,500988,000,000
23988,000,00026,000,0006,504,33332,504,333962,000,000
24962,000,00026,000,0006,333,16732,333,167936,000,000
25936,000,00026,000,0006,162,00032,162,000910,000,000
26910,000,00026,000,0005,990,83331,990,833884,000,000
27884,000,00026,000,0005,819,66731,819,667858,000,000
28858,000,00026,000,0005,648,50031,648,500832,000,000
29832,000,00026,000,0005,477,33331,477,333806,000,000
30806,000,00026,000,0005,306,16731,306,167780,000,000
31780,000,00026,000,0005,135,00031,135,000754,000,000
32754,000,00026,000,0004,963,83330,963,833728,000,000
33728,000,00026,000,0004,792,66730,792,667702,000,000
34702,000,00026,000,0004,621,50030,621,500676,000,000
35676,000,00026,000,0004,450,33330,450,333650,000,000
36650,000,00026,000,0004,279,16730,279,167624,000,000
37624,000,00026,000,0004,108,00030,108,000598,000,000
38598,000,00026,000,0003,936,83329,936,833572,000,000
39572,000,00026,000,0003,765,66729,765,667546,000,000
40546,000,00026,000,0003,594,50029,594,500520,000,000
41520,000,00026,000,0003,423,33329,423,333494,000,000
42494,000,00026,000,0003,252,16729,252,167468,000,000
43468,000,00026,000,0003,081,00029,081,000442,000,000
44442,000,00026,000,0002,909,83328,909,833416,000,000
45416,000,00026,000,0002,738,66728,738,667390,000,000
46390,000,00026,000,0002,567,50028,567,500364,000,000
47364,000,00026,000,0002,396,33328,396,333338,000,000
48338,000,00026,000,0002,225,16728,225,167312,000,000
49312,000,00026,000,0002,054,00028,054,000286,000,000
50286,000,00026,000,0001,882,83327,882,833260,000,000
51260,000,00026,000,0001,711,66727,711,667234,000,000
52234,000,00026,000,0001,540,50027,540,500208,000,000
53208,000,00026,000,0001,369,33327,369,333182,000,000
54182,000,00026,000,0001,198,16727,198,167156,000,000
55156,000,00026,000,0001,027,00027,027,000130,000,000
56130,000,00026,000,000855,83326,855,833104,000,000
57104,000,00026,000,000684,66726,684,66778,000,000
5878,000,00026,000,000513,50026,513,50052,000,000
5952,000,00026,000,000342,33326,342,33326,000,000
6026,000,00026,000,000171,16726,171,1670
xem thêm

Các Xe chuyên dùng khác khác